• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
  • Pinyin: Lán
  • Âm hán việt: Lam
  • Nét bút:丨フ丨ノフノ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱山風
  • Thương hiệt:UHNI (山竹弓戈)
  • Bảng mã:U+5D50
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嵐

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 嵐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lam). Bộ Sơn (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Khí, sương mù ở núi rừng, Chữ dùng để đặt tên đất. Từ ghép với : Sương núi, Sương mai, “lam khí” khí núi., “Khả Lam” tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Lam

Từ điển phổ thông

  • khí núi bốc lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí . 2 Khả lam tên núi, tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù

- Sương núi

- Sương mai

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khí, sương mù ở núi rừng

- “lam khí” khí núi.

* Chữ dùng để đặt tên đất

- “Khả Lam” tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).