- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
- Pinyin:
é
- Âm hán việt:
Nga
- Nét bút:丨フ丨ノ一丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰山我
- Thương hiệt:UHQI (山竹手戈)
- Bảng mã:U+5CE8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 峨
-
Thông nghĩa
峩
-
Cách viết khác
硪
𠩙
𡻍
𡽥
Ý nghĩa của từ 峨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 峨 (Nga). Bộ Sơn 山 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ丨ノ一丨一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. cao lớn, 2. (tên núi), Tên gọi tắt của núi “Nga Mi” 峨嵋, Cao. Từ ghép với 峨 : 巍峨 Nguy nga, 峨眉山Núi Nga Mi., “nga quan bác đái” 峨冠博帶 mũ cao đai rộng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cao, như nga quan bác đái 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.
- Nga mi 峨嵋 núi Nga-mi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Cao lớn
- 巍峨 Nguy nga
- 峨冠 Mũ cao
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên gọi tắt của núi “Nga Mi” 峨嵋
- “Mạc hận cửu vi Nga hạ khách” 莫恨久為峨下客 (Thu dạ độc túy hí đề 秋夜獨醉戲題) Chớ hận là khách lâu ngày dưới núi Nga Mi.
Trích: Lục Du 陸游
Tính từ
* Cao
- “nga quan bác đái” 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.