Các biến thể (Dị thể) của 嶙
峋 𡼵 𡽤 𡿑
Đọc nhanh: 嶙 (Lân). Bộ Sơn 山 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ丨丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨). Ý nghĩa là: “Lân tuân” 嶙峋: (1) Chập chùng, chót vót, “Lân lân” 嶙嶙: Cao thấp, gồ ghề, lởm chởm (thế núi). Từ ghép với 嶙 : 山巒嶙峋 Núi non trùng điệp, 危石嶙峋 Đá tai mèo lởm chởm, 瘐骨嶙峋 Gầy guộc trơ xương., (2) Cứng cỏi, có khí tiết. Chi tiết hơn...
- “Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân” 兩山相對石嶙峋 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Hai ngọn núi đối nhau, đá chập chùng, chót vót. (2) Gầy guộc trơ xương. (3) Cương nghị, chính trực. “Văn Thiên Tường phong cốt lân tuân, kì chí tử bất khuất đích tiết tháo truyền tụng thiên cổ” 文天祥風骨嶙峋, 其至死不屈的節操傳誦千古 Văn Thiên Tường phong cách cương nghị chính trực, bất khuất đến chết, tiết tháo truyền tụng nghìn đời.