- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
- Pinyin:
Yán
- Âm hán việt:
Nham
- Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱山石
- Thương hiệt:UMR (山一口)
- Bảng mã:U+5CA9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 岩
-
Cách viết khác
喦
壧
嵒
嵓
巌
巗
礹
𠼧
𡾏
-
Thông nghĩa
巖
Ý nghĩa của từ 岩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 岩 (Nham). Bộ Sơn 山 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ丨一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: 3. hang núi, § Cũng như “nham” 巖, Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. Từ ghép với 岩 : 七星巖 Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc), 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦., “nham đỗng” 岩洞 hang núi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. núi cao ngất
- 2. nơi hiểm yếu
- 3. hang núi
- 4. thạch đá, đá
Từ điển Thiều Chửu
- Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham 水成岩.Tục dùng như chữ nham 巖.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vách núi
- 七星巖 Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc)
* ② Đá
- 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* § Cũng như “nham” 巖
- “nham đỗng” 岩洞 hang núi.
* Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu