- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
- Pinyin:
Wéi
- Âm hán việt:
Nguy
Ngôi
- Nét bút:丨フ丨ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山鬼
- Thương hiệt:UHI (山竹戈)
- Bảng mã:U+5D6C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 嵬
Ý nghĩa của từ 嵬 theo âm hán việt
嵬 là gì? 嵬 (Nguy, Ngôi). Bộ Sơn 山 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: núi đá, Cao và không bằng phẳng, Cuồng vọng, hiểm trá, Kì dị. Từ ghép với 嵬 : 嵬嵬 Cao vút., “thôi ngôi” 崔嵬 cao ngất lởm chởm., “ngôi thuyết” 嵬說 lời nói cuồng vọng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thôi ngôi 崔嵬 cao ngất, núi đá lẫn đất cũng gọi là thôi ngôi. Nhà Tống gọi cái bình rượu là ngôi. Quân hầu thân của ông Hàn Thế Chung, ông Nhạc Phi đều gọi bối ngôi quân 背嵬軍 nghĩa là quân vác bình rượu hầu tướng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao và không bằng phẳng
- “thôi ngôi” 崔嵬 cao ngất lởm chởm.
* Cuồng vọng, hiểm trá
- “ngôi thuyết” 嵬說 lời nói cuồng vọng.
* Kì dị
- “ngôi tài kiệt sĩ” 嵬才傑士 bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.
Từ ghép với 嵬