• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khỉ
  • Nét bút:丨フ丨フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰山己
  • Thương hiệt:USU (山尸山)
  • Bảng mã:U+5C7A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 屺

  • Cách viết khác

    𡵆 𡵒 𡷦

Ý nghĩa của từ 屺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dĩ, Khỉ). Bộ Sơn (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: núi trọc, Núi trọc, không có cây cỏ. Chi tiết hơn...

Khỉ

Từ điển phổ thông

  • núi trọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Núi trọc, kinh Thi có câu: Trắc bỉ dĩ hề, chiêm vọng mẫu hề trèo lên núi Dĩ chừ, nhìn ngóng mẹ chừ. Ðời sau nói sự nghĩ nhớ mẹ là trắc dĩ là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (cũ) Núi trọc

- Lên núi trọc kia hề, nhìn ngóng mẹ hề (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi trọc, không có cây cỏ

- “Trắc bỉ dĩ hề, Chiêm vọng mẫu hề” , (Ngụy phong , Trắc hỗ ) Trèo lên núi Dĩ chừ, Nhìn ngóng mẹ chừ. § Đời sau nói sự thương nhớ mẹ là “trắc dĩ” là bởi nghĩa đó.

Trích: Thi Kinh

Âm:

Khỉ

Từ điển Trần Văn Chánh

* (cũ) Núi trọc

- Lên núi trọc kia hề, nhìn ngóng mẹ hề (Thi Kinh).