Các biến thể (Dị thể) của 崩
𡶤 𡷌 𡹌 𡹔 𡼜 𢉁 𨹹 𨻱
Đọc nhanh: 崩 (Băng). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨ノフ一一ノフ一一). Ý nghĩa là: 1. núi lở, 2. đổ, vỡ, gãy, 3. vua chết, Hỏng, mất., Lở, sạt, sụp. Từ ghép với 崩 : 山崩地裂 Núi lở đất sụp, 把氣球吹崩了 Thổi vỡ chiếc bong bóng, 刨子崩了 Bào bị mẻ rồi, 放爆竹崩了手 Pháo nổ bỏng tay, 崩遐 Băng hà, vua băng (vua chết). Chi tiết hơn...
- “Phi binh bất cường, phi đức bất xương, Hoàng đế, Thang, Vũ dĩ hưng, Kiệt, Trụ, Nhị Thế dĩ băng, khả bất thận dư?” 非兵不彊, 非德不昌, 黃帝, 湯, 武以興, 桀, 紂, 二世以崩, 可不慎歟 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Không có quân không mạnh, không có đức không sáng, Hoàng đế, Thang, Vũ lấy đó mà hưng thịnh, Kiệt, Trụ, Nhị Thế vì vậy mà diệt vong, có thể nào không thận trọng ư?