• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
  • Pinyin: Bēng
  • Âm hán việt: Băng
  • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱山朋
  • Thương hiệt:UBB (山月月)
  • Bảng mã:U+5D29
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 崩

  • Cách viết khác

    𡶤 𡷌 𡹌 𡹔 𡼜 𢉁 𨹹 𨻱

Ý nghĩa của từ 崩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Băng). Bộ Sơn (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. núi lở, 2. đổ, vỡ, gãy, 3. vua chết, Hỏng, mất., Lở, sạt, sụp. Từ ghép với : Núi lở đất sụp, Thổi vỡ chiếc bong bóng, Bào bị mẻ rồi, Pháo nổ bỏng tay, Băng hà, vua băng (vua chết). Chi tiết hơn...

Băng

Từ điển phổ thông

  • 1. núi lở
  • 2. đổ, vỡ, gãy
  • 3. vua chết

Từ điển Thiều Chửu

  • Lở, núi sạt gọi là băng.
  • Hỏng, mất.
  • Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đổ, lở, sạt

- Núi lở đất sụp

* ② Sứt mẻ, sứt, mẻ, vỡ, hỏng

- Thổi vỡ chiếc bong bóng

- Bào bị mẻ rồi

* ③ Bắn phải, nổ phải

- Pháo nổ bỏng tay

* 崩症

- băng chứng [bengzhèng] Băng huyết. Cg. [xuèbeng];

* ⑥ (Vua) chết

- Băng hà, vua băng (vua chết).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lở, sạt, sụp

- “Băng nhai quái thạch nộ tương hướng” (Chu hành tức sự ) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.

Trích: Nguyễn Du

* Hủy hoại

- “Tường bích băng đảo” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Tường vách đổ nát.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Mất, diệt vong

- “Phi binh bất cường, phi đức bất xương, Hoàng đế, Thang, Vũ dĩ hưng, Kiệt, Trụ, Nhị Thế dĩ băng, khả bất thận dư?” , , , , , , , , (Thái sử công tự tự ) Không có quân không mạnh, không có đức không sáng, Hoàng đế, Thang, Vũ lấy đó mà hưng thịnh, Kiệt, Trụ, Nhị Thế vì vậy mà diệt vong, có thể nào không thận trọng ư?

Trích: Sử Kí

* Chết (thiên tử)

- “Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng” , (Khúc lễ hạ ) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".

Trích: Lễ Kí