Các biến thể (Dị thể) của 巔
嵮 巓 𡻗
巅
Đọc nhanh: 巔 (điên). Bộ Sơn 山 (+20 nét). Tổng 23 nét but (丨フ丨一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Đỉnh núi, Đầu, Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v, Cao hơn hết. Từ ghép với 巔 : “điên phong” 巔峰 đỉnh núi cao nhất. Chi tiết hơn...
- “Dư diệc hứng phát, phấn dũng đăng kì điên, giác Tây Hồ như kính, Hàng thành như hoàn, Tiền Đường giang như đái, cực mục khả sổ bách lí” 余亦興發, 奮勇登其巔, 覺西湖如鏡, 杭城如丸, 錢塘江如帶, 極目可數百里 (Lãng du kí khoái 浪遊記快) Tôi cũng cao hứng, hăng hái leo lên tới đỉnh, thấy Tây Hồ như một tấm gương, Hàng Châu một hòn, sông Tiền Đường một dải, vút mắt xa vài trăm dặm.