• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+20 nét)
  • Pinyin: Diān
  • Âm hán việt: Điên
  • Nét bút:丨フ丨一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱山顛
  • Thương hiệt:UJCC (山十金金)
  • Bảng mã:U+5DD4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 巔

  • Cách viết khác

    𡻗

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 巔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điên). Bộ Sơn (+20 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: Đỉnh núi, Đầu, Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v, Cao hơn hết. Từ ghép với : “điên phong” đỉnh núi cao nhất. Chi tiết hơn...

Điên

Từ điển phổ thông

  • đỉnh núi, chỏm núi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đỉnh núi

- “Dư diệc hứng phát, phấn dũng đăng kì điên, giác Tây Hồ như kính, Hàng thành như hoàn, Tiền Đường giang như đái, cực mục khả sổ bách lí” , , 西, , , (Lãng du kí khoái ) Tôi cũng cao hứng, hăng hái leo lên tới đỉnh, thấy Tây Hồ như một tấm gương, Hàng Châu một hòn, sông Tiền Đường một dải, vút mắt xa vài trăm dặm.

Trích: Phù sanh lục kí

* Đầu
* Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v

- “Cẩu phệ thâm hạng trung, Kê minh tang thụ điên” , (Quy viên điền cư ).

Trích: v. Đào Tiềm

Tính từ
* Cao hơn hết

- “điên phong” đỉnh núi cao nhất.