- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
- Pinyin:
Mín
- Âm hán việt:
Dân
Mân
- Nét bút:丨フ丨フ一フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰山民
- Thương hiệt:URVP (山口女心)
- Bảng mã:U+5CB7
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 岷
Ý nghĩa của từ 岷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 岷 (Dân, Mân). Bộ Sơn 山 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ丨フ一フ一フ). Ý nghĩa là: (tên núi), “Dân Giang” 岷江 sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên, “Dân Giang” 岷江 sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên. Từ ghép với 岷 : 岷江 Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)., 岷江 Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Núi Dân. Cũng đọc là chữ mân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Núi Mân
- 岷山Mân Sơn (núi giáp giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc)
- 岷江 Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Dân Giang” 岷江 sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên
Từ điển Thiều Chửu
- Núi Dân. Cũng đọc là chữ mân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Núi Mân
- 岷山Mân Sơn (núi giáp giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc)
- 岷江 Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Dân Giang” 岷江 sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên