- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Sơn 山 (+10 nét)
- Pinyin:
Sōng
- Âm hán việt:
Tung
- Nét bút:丨フ丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱山高
- Thương hiệt:UYRB (山卜口月)
- Bảng mã:U+5D69
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嵩
-
Cách viết khác
㟣
-
Thông nghĩa
崧
Ý nghĩa của từ 嵩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嵩 (Tung). Bộ Sơn 山 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨丶一丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: 2. núi Tung, Cao chót vót, Núi “Tung”, Họ “Tung”. Từ ghép với 嵩 : Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là “tung chúc” 嵩祝. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cao sừng sững
- 2. núi Tung
Từ điển Thiều Chửu
- Núi Tung. Hán Võ đế lên chơi núi Tung-sơn, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc 嵩祝.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao chót vót
- “Đốn bí ỷ tung nham, Trắc thính bi phong hưởng” 頓轡倚嵩巖, 側聽悲風響 (Phó lạc đạo trung tác 赴洛道中作) Dừng cương dựa núi cao, Lắng nghe gió buồn vang.
Trích: Lục Cơ 陸機
Danh từ
* Núi “Tung”
- Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là “tung chúc” 嵩祝.