• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
  • Pinyin: Gāng
  • Âm hán việt: Cương
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿵冂⿱䒑山
  • Thương hiệt:BTU (月廿山)
  • Bảng mã:U+5CA1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 岡

  • Cách viết khác

    𠆼 𡶩 𡶬 𡷇 𦊤 𨹽

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 岡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cương). Bộ Sơn (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: sườn núi, Sườn núi., Đỉnh núi, sơn lĩnh. Chi tiết hơn...

Cương

Từ điển phổ thông

  • sườn núi

Từ điển Thiều Chửu

  • Sườn núi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đỉnh núi, sơn lĩnh

- “Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi” , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa