- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
- Pinyin:
Kǎi
, Qǐ
- Âm hán việt:
Khải
Khỉ
Khởi
- Nét bút:丨フ丨フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山己
- Thương hiệt:USU (山尸山)
- Bảng mã:U+5C82
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 岂
Ý nghĩa của từ 岂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 岂 (Khải, Khỉ, Khởi). Bộ Sơn 山 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨フ丨フ一フ). Từ ghép với 岂 : 豈敢 Đâu dám, sao dám, 豈但 Không những, há chỉ, 豈有此理 Sao lại có lí như vậy, 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử)., 豈敢 Đâu dám, sao dám Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn)
- 豈敢 Đâu dám, sao dám
- 豈但 Không những, há chỉ
- 豈有此理 Sao lại có lí như vậy
- 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử).
* 豈能
- khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
* ② Có không (để hỏi)
- 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).
Từ điển phổ thông
- há, hay sao (dùng trong câu hỏi)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn)
- 豈敢 Đâu dám, sao dám
- 豈但 Không những, há chỉ
- 豈有此理 Sao lại có lí như vậy
- 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử).
* 豈能
- khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
* ② Có không (để hỏi)
- 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).