• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hỗ
  • Nét bút:丨フ丨一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰山古
  • Thương hiệt:UJR (山十口)
  • Bảng mã:U+5CB5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 岵

  • Cách viết khác

    𠰛

Ý nghĩa của từ 岵 theo âm hán việt

岵 là gì? (Hỗ). Bộ Sơn (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: núi có cây cỏ, Núi có cây cỏ. Chi tiết hơn...

Hỗ

Từ điển phổ thông

  • núi có cây cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Núi có cây cỏ, kinh Thi có câu: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề trèo lên núi Hỗ chừ, nhìn ngóng cha chừ. Nay nói sự nghĩ nhớ cha là trắc hỗ là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (cũ) Núi rừng rậm, núi có cây cỏ

- Lên núi rậm kia hề, nhìn ngóng cha hề (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi có cây cỏ

- “Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề” , (Ngụy phong , Trắc hỗ ) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là “trắc hỗ” là bởi nghĩa đó.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 岵