- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiǎ
- Âm hán việt:
Giáp
- Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰山甲
- Thương hiệt:UWL (山田中)
- Bảng mã:U+5CAC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 岬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 岬 (Giáp). Bộ Sơn 山 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ丨丨フ一一丨). Ý nghĩa là: 1. vệ núi, Khoảng giữa hai núi, Mũi đất lấn ra biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vệ núi
- 2. mũi đất (ở biển)
Từ điển Thiều Chửu
- Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.
Từ điển trích dẫn