• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhēng
  • Âm hán việt: Tranh
  • Nét bút:丨フ丨ノ丶丶ノフ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰山爭
  • Thương hiệt:UBSD (山月尸木)
  • Bảng mã:U+5D22
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 崢

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡸵

Ý nghĩa của từ 崢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tranh). Bộ Sơn (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: § Xem “tranh vanh” . Từ ghép với : Núi chênh vênh, Tài trội hơn người. Chi tiết hơn...

Tranh

Từ điển phổ thông

  • (xem: tranh vanh 崢嶸,峥嵘)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tranh vanh cao ngất (chót vót). Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 崢嶸tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu

- Núi chênh vênh

* ② Tài trội, tài hoa

- Tài trội hơn người.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* § Xem “tranh vanh”