• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiá
  • Âm hán việt: Giáp Hiệp Hạp
  • Nét bút:丨フ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰山夾
  • Thương hiệt:UKOO (山大人人)
  • Bảng mã:U+5CFD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 峽

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 峽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giáp, Hiệp, Hạp). Bộ Sơn (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi, Vùng đất giữa hai núi, Eo biển, Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi, Vùng đất giữa hai núi. Từ ghép với : Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà, Eo biển., “Vu Hạp” kẽm Vu., “Ba-nã-mã địa hạp” Panama., “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan. Chi tiết hơn...

Giáp
Hiệp
Hạp

Từ điển phổ thông

  • eo đất, eo biển

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
  • Ðịa hạp eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp . Có nơi đọc là chữ giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Eo

- Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà

- Eo đất

- Eo biển.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi

- “Vu Hạp” kẽm Vu.

* Vùng đất giữa hai núi

- “Ba-nã-mã địa hạp” Panama.

* Eo biển

- “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Eo

- Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà

- Eo đất

- Eo biển.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi

- “Vu Hạp” kẽm Vu.

* Vùng đất giữa hai núi

- “Ba-nã-mã địa hạp” Panama.

* Eo biển

- “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan.

Từ điển phổ thông

  • eo đất, eo biển

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
  • Ðịa hạp eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp . Có nơi đọc là chữ giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Eo

- Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà

- Eo đất

- Eo biển.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi

- “Vu Hạp” kẽm Vu.

* Vùng đất giữa hai núi

- “Ba-nã-mã địa hạp” Panama.

* Eo biển

- “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan.