- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
- Pinyin:
Kǎn
, Qiān
, Qiàn
, Qīn
- Âm hán việt:
Khâm
Khảm
- Nét bút:丨フ丨一丨丨一一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山𣢟
- Thương hiệt:UTMO (山廿一人)
- Bảng mã:U+5D4C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 嵌
Ý nghĩa của từ 嵌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嵌 (Khâm, Khảm). Bộ Sơn 山 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨一丨丨一一ノフノ丶). Ý nghĩa là: lõm vào, Hõm vào., Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn, Cao và trắc trở, hiểm tuấn, Sâu (núi, rừng). Từ ghép với 嵌 : 嵌貝殼 Khảm (cẩn) xà cừ, 匣子上嵌着象牙雕的花 Mặt hộp khảm hoa ngà., khảm bản [qiàn băn] Ván khảm, ván dát., “khảm nham” 嵌巖 hang núi sâu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
- 2. đỉnh núi cao
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hõm vào.
- Tả cái dáng núi sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 嵌板
- khảm bản [qiàn băn] Ván khảm, ván dát.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn
- “Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã” 見其刀長尺餘, 七寶嵌飾, 極其鋒利, 果寶刀也 (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
Trích: “khảm thạch” 嵌石 khảm đá, “khảm bối xác” 嵌貝殼 cẩn xà cừ. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Tính từ
* Cao và trắc trở, hiểm tuấn
- “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” 因嵌巖以為室, 就芬芳以列筵 (Ngũ bi văn 五悲文, Bi tích du 悲昔遊) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
Trích: Lô Chiếu Lân 盧照鄰
* Sâu (núi, rừng)
- “khảm nham” 嵌巖 hang núi sâu.