- Tổng số nét:1 nét
- Bộ:ất 乙 (+0 nét)
- Pinyin:
Yǐ
, Zhé
- Âm hán việt:
Ất
- Nét bút:フ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:NU (弓山)
- Bảng mã:U+4E59
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 乙
Ý nghĩa của từ 乙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 乙 (ất). Bộ ất 乙 (+0 nét). Tổng 1 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. bộ ất, Can “Ất” 乙, can thứ hai trong “thiên can” 天干 mười can, Ruột, Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là “ất” 乙, Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là “ất”. Từ ghép với 乙 : 乙班 Lớp thứ 2, lớp B, 非鳧則乙 Không phải con le thì là con én (Chu Dung, 魚去乙 Cá bỏ ruột, “mỗ ất” 某乙 ông đó, “ất địa” 乙地 đất kia. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
- 2. bộ ất
Từ điển Thiều Chửu
- Can ất, can thứ hai trong mười can.
- Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất 乙, viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là ất.
- Ruột, như kinh Lễ nói: ngư khử ất 魚去乙 cá bỏ ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngôi thứ hai trong thập can, thứ 2, số 2, loại B
* ② (văn) Con én, chim én
- 非鳧則乙 Không phải con le thì là con én (Chu Dung
* ③ (văn) Đánh dấu chữ ất trên sách (để ghi nhớ đã đọc tới đoạn nào, hoặc để làm dấu chỗ bị mất chữ)
- 人主從上方讀之,止,輒乙其處 Nhà vua từ phía trên đọc xuống, đến lúc ngừng đọc, liền đánh dấu chữ ất vào chỗ đó (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Can “Ất” 乙, can thứ hai trong “thiên can” 天干 mười can
* Ruột
- “Ngư khứ ất, miết khứ xú” 魚去乙, 鱉去醜 (Nội tắc 內則) Cá bỏ ruột, ba ba bỏ hậu môn.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là “ất” 乙
- “Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận” 人主從上方讀之, 止, 輒乙其處, 讀之二月乃盡 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Đông Phương Sóc truyện 東方朔) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
Trích: Sử Kí 史記
* Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là “ất”
Đại từ
* Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất
Tính từ
* Thuộc hàng thứ hai
- “ất đẳng” 乙等 hàng thứ hai
- “ất ban” 乙班 ban thứ hai.