• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Gòu , Hòu
  • Âm hán việt: Cấu
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノノ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言后
  • Thương hiệt:YRHMR (卜口竹一口)
  • Bảng mã:U+8A6C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 詬

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cấu). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. mắng mỏ, 2. nhục nhã, Mắng,, Nhục., Mắng, nhiếc. Từ ghép với : “nhẫn cấu” nhẫn nhục, chịu nhục. Chi tiết hơn...

Cấu

Từ điển phổ thông

  • 1. mắng mỏ
  • 2. nhục nhã

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắng,
  • Nhục.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mắng, nhiếc

- “Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia” , (Cát Cân ) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.

Trích: Liêu trai chí dị

Danh từ
* Nỗi nhục

- “nhẫn cấu” nhẫn nhục, chịu nhục.