酉
Dậu
Một trong 12 địa chi
Những chữ Hán sử dụng bộ 酉 (Dậu)
-
酉
Dậu
-
酊
đinh, đính
-
酋
Tù
-
酌
Chước
-
配
Phối
-
酎
Trửu, Trữu
-
酏
Di
-
酐
Can, Hãn
-
酒
Tửu
-
酕
Mao
-
酖
Chậm, Trấm, Trầm, Trậm, đam
-
酗
Hung, Hú, Húng
-
酚
Phân
-
酝
Uấn, Uẩn, ôn, ổn
-
酞
Thái
-
酡
đà
-
酢
Thố, Tạc
-
酣
Hàm
-
酤
Cô
-
酥
Tô
-
酦
Bát, Phát
-
酩
Mính
-
酪
Lạc
-
酬
Thù
-
酮
đồng
-
酯
Chỉ
-
酰
-
酱
Tương
-
酲
Trình
-
酴
đồ
-
酵
Diếu, Giáo
-
酶
Môi
-
酷
Khốc
-
酸
Toan
-
酹
Lỗi, Lội
-
酽
Nghiễm, Nghiệm
-
酾
Si
-
酿
Nhưỡng
-
醃
Yêm
-
醄
đào
-
醅
Phôi
-
醇
Thuần
-
醉
Tuý
-
醋
Thố, Tạc
-
醌
Côn
-
醍
Thể, đề
-
醐
Hồ
-
醑
Tử, Tữ
-
醒
Tinh, Tỉnh
-
醚
My, Mê
-
醛
Thuyên, Triết
-
醜
Xú
-
醞
Uấn, Uẩn, ôn, ổn
-
醢
Hải
-
醣
đường
-
醪
Dao, Giao, Lao
-
醫
Y, ỷ
-
醬
Tương
-
醭
Phốc
-
醮
Tiếu
-
醯
Hề, ê
-
醱
Bát, Phát
-
醴
Lễ
-
醵
Cự
-
醺
Huân
-
釀
Nhưỡng
-
釁
Hấn