• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
  • Pinyin: Chuāng , Chuàng
  • Âm hán việt: Sang Sáng
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一ノ丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰倉⺉
  • Thương hiệt:ORLN (人口中弓)
  • Bảng mã:U+5275
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 創

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠛂 𠛲 𠝀 𠞴 𠟐 𨱠

Ý nghĩa của từ 創 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sang, Sáng). Bộ đao (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đau, bị thương, Vết thương, chỗ bị thương, Mụt, nhọt, Riêng biệt, mới có, mới. Từ ghép với : Làm bị thương nặng. Xem [chuàng.], “trọng sang” bị thương nặng., “sáng kiến” ý kiến mới., Lập kỉ lục mới, Mới lập ra, sáng lập đầu tiên. Xem [chuang]. Chi tiết hơn...

Sang
Sáng

Từ điển phổ thông

  • đau, bị thương

Từ điển Thiều Chửu

  • Bị thương đau, như trọng sang bị thương nặng.
  • Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo mới làm nên, khai sáng mới mở mang gây dựng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vết thương (dùng như 瘡, bộ 疒)

- Làm bị thương nặng. Xem [chuàng.]

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vết thương, chỗ bị thương

- “trọng sang” bị thương nặng.

* Mụt, nhọt
Tính từ
* Riêng biệt, mới có

- “sáng kiến” ý kiến mới.

Từ điển phổ thông

  • mới

Từ điển Thiều Chửu

  • Bị thương đau, như trọng sang bị thương nặng.
  • Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo mới làm nên, khai sáng mới mở mang gây dựng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khởi đầu, khai sáng, mới dựng lên, mới lập ra

- Lập kỉ lục mới

- Mới lập ra, sáng lập đầu tiên. Xem [chuang].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vết thương, chỗ bị thương

- “trọng sang” bị thương nặng.

* Mụt, nhọt
Tính từ
* Riêng biệt, mới có

- “sáng kiến” ý kiến mới.