• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
  • Pinyin: Sāo , Sào
  • Âm hán việt: Tao Táo
  • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月喿
  • Thương hiệt:BRRD (月口口木)
  • Bảng mã:U+81CA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 臊

  • Cách viết khác

    𦏛 𦟅 𦠨

  • Thông nghĩa

    𦞣

Ý nghĩa của từ 臊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tao, Táo). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Mùi hôi, thối, tanh, khai, Sỉ nhục, làm nhục, thẹn đỏ mặt, Mùi hôi, thối, tanh, khai, Sỉ nhục, làm nhục. Từ ghép với : 尿 Mùi khai nước đái, Hôi nách. Xem [sào]., Thẹn đỏ mặt, Không biết xấu hổ. Xem [sao]. Chi tiết hơn...

Tao
Táo

Từ điển phổ thông

  • mùi thịt tanh hôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Mùi thịt tanh hôi.
  • Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hôi, hôi tanh, khai

- 尿 Mùi khai nước đái

- Hôi nách. Xem [sào].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùi hôi, thối, tanh, khai

- “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” , (Vinh nhục ) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.

Trích: Tuân Tử

Động từ
* Sỉ nhục, làm nhục

- “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • thẹn đỏ mặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mùi thịt tanh hôi.
  • Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thẹn đỏ mặt, ngượng, xấu hổ

- Thẹn đỏ mặt

- Không biết xấu hổ. Xem [sao].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùi hôi, thối, tanh, khai

- “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” , (Vinh nhục ) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.

Trích: Tuân Tử

Động từ
* Sỉ nhục, làm nhục

- “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!

Trích: Hồng Lâu Mộng