- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiè
, Shè
, Shí
- Âm hán việt:
Kiệp
Thiệp
Thập
- Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘合
- Thương hiệt:QOMR (手人一口)
- Bảng mã:U+62FE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拾
-
Thông nghĩa
十
-
Cách viết khác
拾
Ý nghĩa của từ 拾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拾 (Kiệp, Thiệp, Thập). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: Nhặt nhạnh., Nhặt, mót, Thu dọn, thu xếp, Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa, Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa). Từ ghép với 拾 : “Vân Trường viết, 拾級而登 Leo lên từng bực một, “Vân Trường viết, 拾麥子 Mót lúa mì, 拾了一支筆 Nhặt được một cây bút Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nhặt nhạnh.
- Mười, cũng như chữ thập 十.
- Cái bao bằng da bọc cánh tay.
- Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
- Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhặt, mót
- “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
Trích: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). Nguyễn Du 阮攸
* Thu dọn, thu xếp
- “Vân Trường viết
Trích: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Danh từ
* Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa
* Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)
Từ điển Thiều Chửu
- Nhặt nhạnh.
- Mười, cũng như chữ thập 十.
- Cái bao bằng da bọc cánh tay.
- Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
- Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lần lượt (biểu thị động tác tiến hành luân phiên)
- 拾級而登 Leo lên từng bực một
- 左右告矢具,請拾投 Tả hữu cho biết các mũi tên đã chuẩn bị đủ, xin lần lượt ném (Lễ kí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhặt, mót
- “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
Trích: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). Nguyễn Du 阮攸
* Thu dọn, thu xếp
- “Vân Trường viết
Trích: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Danh từ
* Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa
* Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhặt nhạnh.
- Mười, cũng như chữ thập 十.
- Cái bao bằng da bọc cánh tay.
- Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
- Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhặt, mót, thu xếp, tu sửa
- 拾麥子 Mót lúa mì
- 拾了一支筆 Nhặt được một cây bút
- 收拾房子 Thu dọn nhà cửa
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhặt, mót
- “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
Trích: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). Nguyễn Du 阮攸
* Thu dọn, thu xếp
- “Vân Trường viết
Trích: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Danh từ
* Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa
* Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)