- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
- Pinyin:
Chōng
, Zhōng
- Âm hán việt:
Chung
Trung
- Nét bút:丨フ一丨丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱中皿
- Thương hiệt:LBT (中月廿)
- Bảng mã:U+76C5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 盅
Ý nghĩa của từ 盅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盅 (Chung, Trung). Bộ Mẫn 皿 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丨丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Cái chén nhỏ., Chén nhỏ, cốc nhỏ, Lượng từ. Từ ghép với 盅 : “trà chung” 茶盅 chén trà, “tửu chung” 酒盅 cốc rượu., 酒盅 Cốc rượu, 茶盅 Chén (cốc) uống nước, 斟一盅酒 Rót một cốc rượu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đồ chưa đựng gì
- 2. cái chén nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đồ không (bỏ không chưa đựng gì).
- Cái chén nhỏ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chén nhỏ, cốc nhỏ
- “trà chung” 茶盅 chén trà
- “tửu chung” 酒盅 cốc rượu.
* Lượng từ
- Đơn vị dùng cho dung lượng chất lỏng. “nhất chung hảo tửu” 一盅好酒 một chén rượu ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cốc nhỏ, chén
- 酒盅 Cốc rượu
- 茶盅 Chén (cốc) uống nước
- 斟一盅酒 Rót một cốc rượu