- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
- Pinyin:
Zuò
- Âm hán việt:
Toà
Toạ
- Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸广坐
- Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
- Bảng mã:U+5EA7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 座
-
Thông nghĩa
坐
-
Cách viết khác
𠱯
Ý nghĩa của từ 座 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 座 (Toà, Toạ). Bộ Nghiễm 广 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノノ丶ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: Chỗ (ngồi), Cái giá, cái đế, cái nền, Chòm sao, tinh tòa, Ngôi, tòa, ngọn, quả, chỗ ngồi. Từ ghép với 座 : 請入座 Xin vào chỗ, 塔座 Nền tháp, 座墊 Cái đệm lót, 花瓶座 Cái đế lọ, 鐘座 Cái giá chuông Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chỗ (ngồi), ghế ngồi
- 首座 Ghế đầu
- 就座 Vào chỗ
- 滿座 Hết chỗ
- 請入座 Xin vào chỗ
* ② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...
- 塔座 Nền tháp
- 座墊 Cái đệm lót
- 花瓶座 Cái đế lọ
- 鐘座 Cái giá chuông
* ③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...
- 一座樓 Một ngôi (toà) nhà
- 一座橋 Một chiếc cầu
- 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ (ngồi)
- “nhượng tọa” 讓座 nhường chỗ
- “nhập tọa” 入座 vào chỗ ngồi.
* Cái giá, cái đế, cái nền
- “chung tọa” 鐘座 giá chuông.
* Chòm sao, tinh tòa
- “Sư tử tọa” 獅子座 sao Sư tử.
Lượng từ
* Ngôi, tòa, ngọn, quả
- “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
Trích: “nhất tọa san” 一座山 một quả núi, “lưỡng tọa chung” 兩座鐘 hai tòa chuông. Trần Nhân Tông 陳仁宗
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngôi, toà. Chỗ để ngồi gọi là toạ.
- Cái giá để đồ đạc cũng gọi là toạ. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất toạ 一座.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chỗ (ngồi), ghế ngồi
- 首座 Ghế đầu
- 就座 Vào chỗ
- 滿座 Hết chỗ
- 請入座 Xin vào chỗ
* ② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...
- 塔座 Nền tháp
- 座墊 Cái đệm lót
- 花瓶座 Cái đế lọ
- 鐘座 Cái giá chuông
* ③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...
- 一座樓 Một ngôi (toà) nhà
- 一座橋 Một chiếc cầu
- 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ (ngồi)
- “nhượng tọa” 讓座 nhường chỗ
- “nhập tọa” 入座 vào chỗ ngồi.
* Cái giá, cái đế, cái nền
- “chung tọa” 鐘座 giá chuông.
* Chòm sao, tinh tòa
- “Sư tử tọa” 獅子座 sao Sư tử.
Lượng từ
* Ngôi, tòa, ngọn, quả
- “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
Trích: “nhất tọa san” 一座山 một quả núi, “lưỡng tọa chung” 兩座鐘 hai tòa chuông. Trần Nhân Tông 陳仁宗