• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+15 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Triền
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹廛
  • Thương hiệt:VFIWG (女火戈田土)
  • Bảng mã:U+7E8F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 纏

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 纏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triền). Bộ Mịch (+15 nét). Tổng 21 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc, Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu, Chịu đựng, đối phó, gặp phải, Họ “Triền”. Từ ghép với : Quấn băng, Lấy băng bó vết thương, Đầu vấn một chiếc khăn mặt, Đừng có quấy rầy tôi, “triền túc” bó chân (tục cổ Trung Hoa) Chi tiết hơn...

Triền

Từ điển phổ thông

  • quấn, vấn, buộc, bó quanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ràng rịt, quấn quanh, vây bọc, như triền nhiễu chèn chặn.
  • Người theo đạo Hồi lấy vải chằng chịt vào đầu gọi là triền hồi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quấn, vấn, bó, ràng, bọc

- Quấn băng

- Lấy băng bó vết thương

- Đầu vấn một chiếc khăn mặt

* ② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu

- Đừng có quấy rầy tôi

- Anh ấy vướng víu công việc không đến được.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc

- “triền túc” bó chân (tục cổ Trung Hoa)

- “đầu thượng triền liễu nhất khối bố” trên đầu vấn một cuộn khăn vải.

* Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu

- “triền nhiễu” quấy rầy.

* Chịu đựng, đối phó, gặp phải

- “giá cá nhân chân nan triền” người này khó chịu thật.

Danh từ
* Họ “Triền”