• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
  • Pinyin: Fēng
  • Âm hán việt: Phong
  • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火夆
  • Thương hiệt:FHEJ (火竹水十)
  • Bảng mã:U+70FD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 烽

  • Cách viết khác

    𤇺 𤑊

Ý nghĩa của từ 烽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phong). Bộ Hoả (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: Đốt lửa làm hiệu. Từ ghép với : Tòng quân hành), Trong những năm tháng chiến tranh. Chi tiết hơn...

Phong

Từ điển phổ thông

  • đốt lửa làm hiệu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốt lửa làm hiệu. Ðời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 烽火phong hoả [feng huô] ① Phong hoả, khói lửa, đốt lửa làm hiệu 烽火照西京,心中自不平 Khói lửa đốt làm hiệu đã soi đến Tây Kinh, trong lòng tự cảm thấy sục sôi (Dương Quýnh

- Tòng quân hành)

* ② Chiến tranh

- Trong những năm tháng chiến tranh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đốt lửa làm hiệu

- “Phong hỏa liên tam nguyệt” (Xuân vọng ) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.

Trích: Đỗ Phủ