- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
- Pinyin:
Huán
, Huàn
- Âm hán việt:
Hoàn
- Nét bút:一一丨一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩睘
- Thương hiệt:MGWLV (一土田中女)
- Bảng mã:U+74B0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 環
-
Giản thể
环
-
Cách viết khác
瑗
繯
鬟
𡑡
𤧖
𤨔
𤪹
𨰄
Ý nghĩa của từ 環 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 環 (Hoàn). Bộ Ngọc 玉 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一一丨一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: cái vòng ngọc, Cái vòng ngọc., Vây quanh., Khắp., Cái vòng ngọc. Từ ghép với 環 : 鐵環 Vòng sắt, 耳環 Khoen tai, 指環 Nhẫn đeo tay, 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố), 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vòng ngọc.
- Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn, như nhĩ hoàn 耳環 vòng tai, chỉ hoàn 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn).
- Vây quanh.
- Khắp.
- Rộng lớn ngang nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Vòng, vật hình tròn
- 鐵環 Vòng sắt
- 耳環 Khoen tai
- 指環 Nhẫn đeo tay
* ③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh
- 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố)
* ④ Khâu
- 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình
- 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái vòng ngọc
- “ngọc hoàn” 玉環 vòng ngọc.
* Vòng, khoen, vật hình vòng tròn
- “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai
- “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn)
- “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
* Phần thiết yếu, then chốt
- “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
Động từ
* Vây quanh, bao quanh
- “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
Trích: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. Sử Kí 史記
Tính từ
* Bốn phía, ở chung quanh
- “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.