- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
- Pinyin:
Cōng
- Âm hán việt:
Thông
- Nét bút:一丨丨ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹悤
- Thương hiệt:THWP (廿竹田心)
- Bảng mã:U+8525
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蔥
-
Giản thể
葱
-
Cách viết khác
𦴜
𧁗
Ý nghĩa của từ 蔥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蔥 (Thông). Bộ Thảo 艸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. cây hành, 2. màu xanh, 3. tươi tốt, Màu xanh., Tốt tươi.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây hành
- 2. màu xanh
- 3. tươi tốt
Từ điển Thiều Chửu
- Hành, cùng nghĩa với chữ thông 葱.
- Màu xanh.
- Tốt tươi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hành (Allium ascalonicum)
Tính từ
* “Thông thúy” 蔥翠 xanh biếc
- “Trúc thủy câu thông thúy, Hoa điệp lưỡng phi tường” 竹水俱蔥翠, 花蝶兩飛翔 (Họa Tương Đông Vương thủ hạ 和湘東王首夏) Trúc và nước đều xanh biếc, Hoa và bướm cùng bay liệng.
Trích: Giản Văn Đế 簡文帝