- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
- Pinyin:
Pén
- Âm hán việt:
Bồn
- Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱分皿
- Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
- Bảng mã:U+76C6
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 盆
Ý nghĩa của từ 盆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盆 (Bồn). Bộ Mẫn 皿 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ丶フノ丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: cái chậu sành, Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, , Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng, Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn, Ngâm, tẩm. Từ ghép với 盆 : 澡盆 Chậu tắm, 花盆 Chậu hoa, 瓦盆 Chậu sành., “kiểm bồn” 臉盆 chậu rửa mặt, “táo bồn” 澡盆 bồn tắm., “hoa bồn” 花盆 chậu hoa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bồn, cái chậu sành. Trang Tử cổ bồn ca 莊子鼓盆歌 Trang Tử đánh vào cái bồn mà hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (Cái) chậu (sành), bồn
- 澡盆 Chậu tắm
- 花盆 Chậu hoa
- 瓦盆 Chậu sành.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại,
- “kiểm bồn” 臉盆 chậu rửa mặt, “táo bồn” 澡盆 bồn tắm.
- “Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca” 莊子則方箕踞, 鼓盆而歌 (Chí lạc 至樂) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
Trích: Trang Tử 莊子
* Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng
- “thái bồn” 菜盆 chậu rau.
* Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn
- “nhất bồn hoa” 一盆花 một chậu hoa
- “lưỡng bồn thủy” 兩盆水 hai chậu nước.