- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét)
- Pinyin:
Zhēng
- Âm hán việt:
Chưng
- Nét bút:一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹烝
- Thương hiệt:TNEF (廿弓水火)
- Bảng mã:U+84B8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蒸
-
Cách viết khác
䒱
𦲶
𩟘
-
Thông nghĩa
烝
Ý nghĩa của từ 蒸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蒸 (Chưng). Bộ Hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. lũ, bọn, 5. ngọn đuốc, 6. củi nhỏ, Ðuốc., Củi nhỏ.. Từ ghép với 蒸 : 水氣都蒸發上來了 Hơi nước đã bốc lên rồi, 飯蒸熟了 Cơm đã hấp chín rồi, 放在鍋裡蒸 Chưng (hấp) trong nồi, 蒸酒 Cất rượu, 蒸民 Lũ dân, dân chúng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lũ, bọn
- 2. hơi nóng bốc lên
- 3. hương lên, đùn đùn
- 4. cây gai róc vỏ
- 5. ngọn đuốc
- 6. củi nhỏ
- 7. lễ tế chưng (vào mùa đông)
Từ điển Thiều Chửu
- Lũ, bọn. Như chưng dân 蒸民.
- Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng 鬱蒸 nung nấu, viêm chưng 炎蒸 nóng ngùn ngụt, v.v.
- Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy.
- Cây gai róc vỏ.
- Ðuốc.
- Củi nhỏ.
- Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bốc, bốc lên, hướng lên
* ② Hấp, chưng, cất
- 飯蒸熟了 Cơm đã hấp chín rồi
- 放在鍋裡蒸 Chưng (hấp) trong nồi
- 蒸酒 Cất rượu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bốc hơi
- “chưng phát” 蒸發 bốc hơi.
Danh từ
* Tế “chưng” (tế về mùa đông)
Tính từ
* Lũ, bọn, đông đúc
- “chưng dân” 蒸民 lũ dân, trăm họ.