• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Thư
  • Nét bút:ノフノ丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨且
  • Thương hiệt:KHBM (大竹月一)
  • Bảng mã:U+72D9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 狙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thư). Bộ Khuyển (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Một giống như khỉ vượn, tính rất giảo quyệt, Giảo hoạt, gian trá, Rình, dò. Từ ghép với : Đánh phục kích. Chi tiết hơn...

Thư

Từ điển phổ thông

  • một giống vượn rất xảo quyệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
  • Rình đánh trộm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (quân) Đánh úp, đánh chặn, rình đánh, phục kích

- Đánh phục kích.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống như khỉ vượn, tính rất giảo quyệt
Tính từ
* Giảo hoạt, gian trá

- “Thả phi dương kì thư quái chi gian, cánh bất hiềm hồ quỷ sấu” , (Tịch Phương Bình ) Lại dương dương đắc chí giảo hoạt gian manh, càng chẳng sá gì (mình là) quỷ đói.

Trích: “thư trá” xảo trá. Liêu trai chí dị

Động từ
* Rình, dò

- “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” (Ai vương tôn ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò. Sử Kí

Trích: Đỗ Phủ