• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin: Chuāng , Cōng
  • Âm hán việt: Song Thông
  • Nét bút:一丨丨ノフノノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹怱
  • Thương hiệt:TPKP (廿心大心)
  • Bảng mã:U+8471
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 葱

  • Cách viết khác

    𢚱 𦯎

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 葱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Song, Thông). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: 1. cây hành, 2. màu xanh, 3. tươi tốt. Từ ghép với : thông đầu [congtóu] Củ hành, hành tây; Chi tiết hơn...

Thông

Từ điển phổ thông

  • 1. cây hành
  • 2. màu xanh
  • 3. tươi tốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hành. Chỗ tóp trắng gọi là thông bạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 葱頭

- thông đầu [congtóu] Củ hành, hành tây;

* ② Màu xanh

- (Màu) xanh lá mạ, xanh mơn mởn, xanh rêu, xanh mượt, xanh rờn, xanh rì.