- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Võng 网 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhào
- Âm hán việt:
Tráo
Trạo
- Nét bút:丨フ丨丨一丨一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺲卓
- Thương hiệt:WLYAJ (田中卜日十)
- Bảng mã:U+7F69
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 罩
-
Thông nghĩa
䈇
-
Cách viết khác
䍜
箌
羄
𠕭
𠟅
𥵢
𥵤
𦋇
𦋐
𦋚
𦋜
𩷹
Ý nghĩa của từ 罩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 罩 (Tráo, Trạo). Bộ Võng 网 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨丨一丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. che, đậy, Cái lờ bắt cá., Cái lờ, cái nơm bắt cá, Vật đậy, đồ trùm bên ngoài, Đậy, trùm, che phủ. Từ ghép với 罩 : 用紗罩把食品罩起來 Lấy lồng bàn đậy thức ăn lại, 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời, 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài, 雞罩 (Cái) bu gà, “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. che, đậy
- 2. lồng chim, lồng gà, nơm cá
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lờ bắt cá.
- Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Mặc thêm, khoác thêm
- 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật đậy, đồ trùm bên ngoài
- “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn
- “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng
- “kê tráo” 雞罩 cái bu gà.
Động từ
* Đậy, trùm, che phủ
- “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.
Từ điển phổ thông
- 1. che, đậy
- 2. lồng chim, lồng gà, nơm cá