- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
- Pinyin:
Fēn
- Âm hán việt:
Phân
- Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹分
- Thương hiệt:VFCSH (女火金尸竹)
- Bảng mã:U+7D1B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 紛
-
Cách viết khác
分
敃
𩰟
-
Giản thể
纷
Ý nghĩa của từ 紛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 紛 (Phân). Bộ Mịch 糸 (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ丶丶丶丶ノ丶フノ). Ý nghĩa là: rối rắm, Rối rít., Tranh chấp, Họ “Phân”, Quấy rầy, nhiễu loạn. Từ ghép với 紛 : 雪花紛飛 Tuyết bay tới tấp, “củ phân” 糾紛 tranh chấp, giằng co., “đại tuyết phân phi” 大雪紛飛 tuyết bay tới tấp, “phân vân” 紛紜 ngổn ngang, nhiều nhõi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rối rít.
- Nhiều nhõi, như phân phiền 紛煩, phân vân 紛紜 đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tranh chấp
- “củ phân” 糾紛 tranh chấp, giằng co.
Động từ
* Quấy rầy, nhiễu loạn
- “Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ” 家君恐交遊紛意念, 故謝客耳 (Kiều Na 嬌娜) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Phó từ
* Nhiều, đông
- “đại tuyết phân phi” 大雪紛飛 tuyết bay tới tấp
- “phân vân” 紛紜 ngổn ngang, nhiều nhõi.