- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+12 nét)
- Pinyin:
Suì
- Âm hán việt:
Tuệ
- Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾惠
- Thương hiệt:HDJIP (竹木十戈心)
- Bảng mã:U+7A57
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 穗
Ý nghĩa của từ 穗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 穗 (Tuệ). Bộ Hoà 禾 (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノ一丨ノ丶一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. tàn đuốc, Tàn đuốc., Bông lúa, Tàn đuốc, hoa đèn, Tua. Từ ghép với 穗 : 稻穗兒 Bông lúa, 吐穗 Trổ đòng, 紅旗上掛滿金黃的穗子 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng, “mạo tuệ” 帽穗 tua mũ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bông lúa, bông hoa
- 2. tàn đuốc
Từ điển Thiều Chửu
- Bông lúa, bông hoa.
- Tàn đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bông lúa, đòng
- 稻穗兒 Bông lúa
- 吐穗 Trổ đòng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bông lúa
- “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Tàn đuốc, hoa đèn
- “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” 時復見殘燈, 和煙墜金穗 (Lãn tá đầu 懶卸頭) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
Trích: Hàn Ác 韓偓
* Tên khác của thành phố Quảng Châu 廣州