- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
- Pinyin:
Kǎi
- Âm hán việt:
Khải
- Nét bút:丶丶丨丨フ丨一丨フ一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖豈
- Thương hiệt:PUMT (心山一廿)
- Bảng mã:U+6137
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 愷
-
Cách viết khác
凱
豈
-
Giản thể
恺
Ý nghĩa của từ 愷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 愷 (Khải). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶丨丨フ丨一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: Vui., Vui, mừng, Khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là “khải” 愷. Từ ghép với 愷 : 愷歌 Khúc hát khải hoàn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vui.
- Khúc nhạc hát khi thắng trận về gọi là khải ca 愷歌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là “khải” 愷