- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Pinyin:
Sōng
- Âm hán việt:
Tung
Tông
Tùng
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木公
- Thương hiệt:DCI (木金戈)
- Bảng mã:U+677E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 松
-
Cách viết khác
㮤
庺
枀
枩
柗
梥
𣘏
𣙚
-
Phồn thể
鬆
Ý nghĩa của từ 松 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 松 (Tung, Tông, Tùng). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: Cây thông, Họ “Tùng”, 1. tóc rối bù, 2. bờm cổ, Cây thông. Từ ghép với 松 : 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo, 把雙手鬆開 Buông hai tay ra, 牛肉鬆 Ruốc thịt bò, 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng)., 松柏常青 Như tùng bách muôn đời xanh tươi Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑤ (văn) Tóc rối bù
- 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây thông
- Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
Trích: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú
Từ điển phổ thông
- cây tùng, cây thông
- 1. tóc rối bù
- 2. bờm cổ
Từ điển Thiều Chửu
- Cây thông, thông có nhiều thứ, như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ, như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cây tùng, cây thông
- 松柏常青 Như tùng bách muôn đời xanh tươi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây thông
- Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
Trích: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú