- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Lüě
, Lüè
, Lǔ
- Âm hán việt:
Lược
- Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘京
- Thương hiệt:QYRF (手卜口火)
- Bảng mã:U+63A0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 掠
Ý nghĩa của từ 掠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 掠 (Lược). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丶一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. nét phảy, 3. đánh đòn, Đoạt lấy, cướp lấy, Phẩy, phất, lướt nhẹ qua, Nét phẩy trong chữ Hán. Từ ghép với 掠 : 掠取 Đoạt lấy, 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt, 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cướp lấy, tước đoạt
- 2. nét phảy
- 3. đánh đòn
Từ điển Thiều Chửu
- Cướp lấy, như xâm lược 侵掠 xâm cướp.
- Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
- Ðánh đòn (đánh bằng roi).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lướt nhẹ qua
- 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt
- 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước
* Vơ lấy, vớ lấy
- 掠起一根棍子就打 Vớ được một cây gậy đánh liền. Xem 掠 [lđè].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đoạt lấy, cướp lấy
- “Phụ dữ phu câu vi đạo sở sát, tẫn lược kim bạch” 父與夫俱為盜所殺, 盡掠金帛 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Cha và chồng đều bị bọn cường đạo sát hại, cướp sạch tiền bạc, lụa là.
Trích: “xâm lược” 侵掠 lấn tới cướp bóc. Thái Bình Quảng Kí 太平廣記
* Phẩy, phất, lướt nhẹ qua
- “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
Trích: Tô Thức 蘇軾