田
Điền
Ruộng
Những chữ Hán sử dụng bộ 田 (Điền)
-
田
điền
-
由
Do, Yêu
-
甲
Giáp
-
申
Thân
-
甴
-
男
Nam
-
甸
Thịnh, điền, điện
-
甹
Phinh
-
町
đinh, đỉnh
-
画
Hoạ, Hoạch
-
甾
Chuy, Tai, Tri
-
畀
Tí, Tý
-
畈
Phiến, Phán
-
畋
điền
-
界
Giới
-
畎
Quyến
-
畏
Uý
-
畐
Phúc
-
畔
Bạn
-
留
Lưu
-
畚
Bản, Bổn
-
畛
Chẩn
-
畜
Húc, Súc
-
畝
Mẫu
-
畟
Tắc
-
畢
Tất
-
略
Lược
-
畦
Huề
-
畧
Lược
-
番
Ba, Bà, Phan, Phiên
-
畫
Hoạ, Hoạch
-
畬
Dư, Xa
-
異
Di, Dị
-
畲
-
畴
Trù
-
當
đang, đáng, đương
-
畸
Cơ, Ki, Ky, Kỳ
-
畹
Uyển
-
畺
Cương
-
畾
Luỹ, Lôi
-
畿
Kì, Kỳ
-
疃
Thoản
-
疆
Cương
-
疇
Trù
-
疊
điệp