• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Vi 韋 (+10 nét)
  • Pinyin: Tāo , Tào
  • Âm hán việt: Sáo Thao
  • Nét bút:フ丨一丨フ一一フ丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰韋舀
  • Thương hiệt:DQBHX (木手月竹重)
  • Bảng mã:U+97DC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 韜

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨌨 𩊹 𩏋 𩏍

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 韜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sáo, Thao). Bộ Vi (+10 nét). Tổng 19 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Túi (vỏ) gươm, Bao đựng cung, Binh pháp, Giấu kín, ẩn tàng. Từ ghép với : thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;, “lục thao” phép binh (của “Thái Công” ), “thao lược” tài làm tướng dùng binh giỏi. Chi tiết hơn...

Thao

Từ điển phổ thông

  • 1. túi đựng gươm
  • 2. phép dùng binh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái túi đựng gươm, đựng cung.
  • Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình.
  • Phép binh, phép binh của ông Thái Công gọi là lục thao . Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược , có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 韜光養晦

- thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Túi (vỏ) gươm
* Bao đựng cung
* Binh pháp

- “lục thao” phép binh (của “Thái Công” )

- “thao lược” tài làm tướng dùng binh giỏi.

Động từ
* Giấu kín, ẩn tàng

- “thao quang dưỡng hối” giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.