• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Cǎn
  • Âm hán việt: Thảm
  • Nét bút:丶丶丨フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖參
  • Thương hiệt:PIIH (心戈戈竹)
  • Bảng mã:U+6158
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 慘

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢠊 𢡖

Ý nghĩa của từ 慘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thảm). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: bi thảm, Hung ác, thâm độc, Bi thương, đau đớn, thê lương, Ảm đạm, u ám, Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề. Từ ghép với : Tàn ác vô nhân đạo, Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương, Bài học đau đớn, Bị giết một cách thảm hại., “thảm khốc” độc hại, tàn ác. Chi tiết hơn...

Thảm

Từ điển phổ thông

  • bi thảm

Từ điển Thiều Chửu

  • Thảm thương, như bi thảm thương xót thảm thiết.
  • Thảm độc, như thảm khốc thảm hại tàn ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Độc ác, tàn ác

- Tàn ác vô nhân đạo

* ② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại

- Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương

- Bài học đau đớn

- Bị giết một cách thảm hại.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hung ác, thâm độc

- “thảm khốc” độc hại, tàn ác.

* Bi thương, đau đớn, thê lương

- “bi thảm” đau xót

- “thê thảm” thê thiết.

* Ảm đạm, u ám

- Tương Ngưng :“Yên hôn nhật thảm” (Vọng tư đài phú ) Khói mù mịt, mặt trời u ám.

Phó từ
* Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề

- “thảm bại” thất bại nặng nề

- “tổn thất thảm trọng” tổn thất trầm trọng.