• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Chá , Zhā
  • Âm hán việt: Tra
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱木旦
  • Thương hiệt:DAM (木日一)
  • Bảng mã:U+67E5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 查

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 查 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tra). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái bè, Cái bè., Tra xét., Tra xét, Tìm tòi. Từ ghép với : Tra tự điển, Kiểm tra hộ khẩu, Kiểm soát, kiểm tra. Xem [zha]., “tra tự điển” , “tra địa đồ” . Chi tiết hơn...

Tra

Từ điển phổ thông

  • 1. cái bè
  • 2. soát, xét, kiểm tra

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bè.
  • Tra xét.
  • Quả tra, dùng làm thuốc tiêu, gọi là sơn tra .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tra, xét, kiểm tra

- Tra tự điển

- Kiểm tra hộ khẩu

* ② Soát

- Kiểm soát, kiểm tra. Xem [zha].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tra xét

- “Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt” ; , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt.

Trích: “tường tra” tra xét minh bạch. Lão Xá

* Tìm tòi

- “tra tự điển”

- “tra địa đồ” .

Danh từ
* Cái bè lớn

- “Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải” , 西 (Thập di kí , Đế Nghiêu ) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây.

Trích: Vương Gia

* Cây “tra”, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là “sơn tra”