• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Táp Tạp
  • Nét bút:一ノ丨丨
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:TJ (廿十)
  • Bảng mã:U+5345
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 卅

  • Cách viết khác

    𠦃 𠦄

Ý nghĩa của từ 卅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táp, Tạp). Bộ Thập (+2 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: ba mươi, 30, ba mươi, 30, Ba mươi., Ba mươi. Chi tiết hơn...

Táp
Tạp
Âm:

Táp

Từ điển phổ thông

  • ba mươi, 30

Từ điển phổ thông

  • ba mươi, 30

Từ điển Thiều Chửu

  • Ba mươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ba mươi

- Phong trào ngày 30 tháng 5 (năm 1925 ở Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ba mươi

- “Tạp tải hư danh an dụng xứ” (Loạn hậu cảm tác ) Cái hư danh trong ba mươi năm có được gì đâu.

Trích: Nguyễn Trãi