- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Yàn
, Yáo
, Yín
- Âm hán việt:
Dâm
- Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡㸒
- Thương hiệt:EBHG (水月竹土)
- Bảng mã:U+6DEB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 淫
-
Cách viết khác
㸒
湛
滛
霪
𣽮
-
Thông nghĩa
婬
Ý nghĩa của từ 淫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淫 (Dâm). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一ノ丶丶ノノ一丨一). Ý nghĩa là: Ngấm, tẩm, Chìm đắm, say đắm, Mê hoặc, Thông gian, Lớn. Từ ghép với 淫 : dâm uy [yínwei] Lạm dụng uy quyền;, 驕奢淫逸 Hoang dâm xa xỉ, 淫朋 Bạn bè bất chính, “tẩm dâm” 浸淫 ngâm tẩm., “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. quá mức, quá thừa
- 2. buông thả, bừa bãi
Từ điển Thiều Chửu
- Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm, như dâm vũ 淫雨 mưa dầm, dâm hình 淫刑 hình phạt ác quá, v.v.
- Ðộng, mê hoặc, như phú quý bất năng dâm 富貴不能淫 (Mạnh Tử 孟子) giàu sang không làm động nổi lòng.
- Tà, như dâm bằng 淫朋 bạn bất chính, dâm từ 淫祠 đền thờ dâm thần.
- Dâm dục trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm, như dâm đãng 淫蕩, dâm loạn 淫亂, v.v.
- Sao đi lạc lối thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 淫威
- dâm uy [yínwei] Lạm dụng uy quyền;
* ③ Dâm đãng, dâm loạn, dâm dật
* ⑤ (văn) Dừng lại, ở lại
- 歸來歸來,不可久淫些! Về thôi, về thôi, không thể ở lại lâu (Sở từ
* ⑥ (văn) Mê hoặc, say đắm
- 富貴不能淫 Giàu sang không nên say đắm (để cho tiền của và địa vị làm mê hoặc) (Mạnh tử)
* ⑦ Tà ác
- 淫朋 Bạn bè bất chính
- 淫道必塞 Phong khí tà ác ắt phải lấp đi (Thương Quân thư)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chìm đắm, say đắm
- “Dâm thư do thắng vị hoa mang” 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Mê hoặc
- “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Thông gian
- “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính.
Tính từ
* Lớn
- “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Lạm, quá độ
- “dâm từ” 淫辭 lời phóng đại thất thiệt
- “dâm lạm” 淫濫 lời bừa bãi.
* Tà, xấu, không chính đáng
- “Hoặc thị dâm thanh” 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
Trích: “dâm tà” 淫邪 tà xấu, “dâm bằng” 淫朋 bạn bất chính. Trần Quốc Tuấn 陳國峻
* Buông thả, tham sắc dục
- “dâm phụ” 淫婦 đàn bà dâm đãng
- “dâm oa” 淫娃 người con gái dâm đãng.
* Lâu, dầm
- “Thiên tác dâm vũ” 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
Trích: Tả truyện 左傳
Phó từ
* Quá, lắm
- “dâm dụng” 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.