- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
- Pinyin:
Cái
- Âm hán việt:
Tài
- Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰木才
- Thương hiệt:DDH (木木竹)
- Bảng mã:U+6750
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 材
Ý nghĩa của từ 材 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 材 (Tài). Bộ Mộc 木 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨ノ丶一丨ノ). Ý nghĩa là: Gỗ, Vật liệu, nguyên liệu, Trái, quả (của cây), Gọi tắt của “quan tài” 棺材 áo quan, Tư liệu, tài liệu. Từ ghép với 材 : 樹已成材 Cây đã có thể lấy gỗ, 木材 Vật liệu gỗ, 鋼材 Vật liệu thép, 教材 Tài liệu giảng dạy, 取材 Lấy tài liệu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được
Từ điển Thiều Chửu
- Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài, như kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ 金木水火土 gọi là ngũ tài 五材.
- Tính chất, như tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
- Cùng một nghĩa với chữ tài 才.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gỗ
- 樹已成材 Cây đã có thể lấy gỗ
* ② Vật liệu
- 木材 Vật liệu gỗ
- 鋼材 Vật liệu thép
* ③ Tài liệu
- 教材 Tài liệu giảng dạy
- 取材 Lấy tài liệu
* ④ Tài năng (dùng như 才, bộ 手)
- 成不了材 Không thể thành tài được
- 僕材不足 Tài năng (năng lực) tôi không đủ
* ⑤ Khiếu, năng khiếu, tính chất, tư chất
- 因材施教 Dạy theo năng khiếu
- 必其材而篤焉 Tất dựa theo năng khiếu của nó mà bồi đắp thêm vậy
* ⑦ (văn) Sắp xếp, an bài (dùng như 裁, bộ 衣)
- 材萬物,養萬民 Thu xếp muôn vật, dưỡng dục muôn dân (Tuân tử
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gỗ
- “kim, mộc, thủy, hỏa, thổ” 金木水火土 gọi là “ngũ tài” 五材.
* Trái, quả (của cây)
- “Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật” 疏是草之實, 材是木之實.
Trích: Giả Công Ngạn 賈公彥
* Gọi tắt của “quan tài” 棺材 áo quan
- “Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy” 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Tư liệu, tài liệu
- “giáo tài” 教材 tài liệu giảng dạy.
* Năng khiếu, tư chất, năng lực
- “tất nhân kì tài nhi đốc yên” 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.
Động từ
* Xếp đặt, lo liệu
- “Kế ức sự, tài triệu vật” 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.
Trích: Quốc ngữ 國語