- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
- Pinyin:
Tōu
- Âm hán việt:
Du
Thâu
- Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻俞
- Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
- Bảng mã:U+5077
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 偷
-
Thông nghĩa
偸
-
Cách viết khác
媮
Ý nghĩa của từ 偷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 偷 (Du, Thâu). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: thu, thâu tóm, Bạc bẽo., Trộm cắp, Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian), Lén, lẻn, vụng trộm. Từ ghép với 偷 : 偷東西的人 Kẻ cắp, 偷看 Nhìn trộm, 偷聽 Nghe trộm, thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian., 偷東西的人 Kẻ cắp Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút
- 偷看 Nhìn trộm
- 偷換 Lén đổi
- 偷聽 Nghe trộm
* 偷安
- thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
* 偷空
- thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trộm cắp, rình lúc người ta không phòng mà thò lấy gọi là thâu. Dòm trộm người ta gọi là thâu khán 偷看 đều là nghĩa ấy cả.
- Cẩu thả, trễ nhác.
- Bạc bẽo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút
- 偷看 Nhìn trộm
- 偷換 Lén đổi
- 偷聽 Nghe trộm
* 偷安
- thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
* 偷空
- thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trộm cắp
- “Thường Nga ưng hối thâu linh dược” 嫦娥應悔偷靈藥 (Thường Nga 嫦娥) Thường Nga chắc hẳn hối hận đã ăn trộm thuốc thiêng.
Trích: Lí Thương Ẩn 李商隱
* Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian)
- “thâu không” 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi)
- “thâu nhàn” 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
Phó từ
* Lén, lẻn, vụng trộm
- “thâu khán” 偷看 dòm trộm
- “thâu thính” 偷聽 nghe lén
Tính từ
* Cẩu thả, tạm bợ
- “thâu an” 偷安 yên ổn qua ngày.
* Bạc bẽo
- “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
Trích: Luận Ngữ 論語