• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+14 nét)
  • Pinyin: Yā , Yà
  • Âm hán việt: Yếp Yểm Áp
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸厂⿱猒土
  • Thương hiệt:MKG (一大土)
  • Bảng mã:U+58D3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 壓

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡑅 𡒦

Ý nghĩa của từ 壓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yếp, Yểm, áp). Bộ Thổ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Ðè ép., Ðè nén., Đè, ép, Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế), Đến sát, kề lại gần. Từ ghép với : Tôi chẳng hề biết việc này. Xem [ya]., Bị ô tô cán chết, Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy, Uống ngụm nước cầm ho, Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận Chi tiết hơn...

Áp

Từ điển phổ thông

  • 1. đè, nén, ghìm
  • 2. chen chúc, xô đẩy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðè ép.
  • Ðè nén.
  • Bức bách đến bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 壓根兒áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ

- Tôi chẳng hề biết việc này. Xem [ya].

* ① Đè, ép, nén, át, cán

- Đè nát

- Sức ép

- Bị ô tô cán chết

* ② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế

- Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy

- Uống ngụm nước cầm ho

- Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận

* ③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén

- Trấn áp, đàn áp

- Đừng chụp mũ áp chế người ta

* 壓境áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi

- Đại quân áp sát biên giới

* ⑤ Ứ, dìm, ngâm, om

- Hàng hoá ứ đọng trong kho

- Công văn này ngâm khá lâu rồi

* ⑥ Áp suất

- Áp suất quyển (không) khí, khí áp

- Áp suất của máu, huyết áp. Xem [yà].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đè, ép

- “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.

Trích: “áp khỏa” đè sụp, “Thái San áp đính” Thái Sơn đè đầu. Thủy hử truyện

* Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế)

- “trấn áp” đàn áp

- “khi áp” lấn ép

- “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” anh đừng chụp mũ áp chế tôi.

* Đến sát, kề lại gần

- “đại quân áp cảnh” đại quân đến sát biên giới.

* Chận lại, đọng lại, ngâm giữ

- “tích áp công văn” ngâm giữ công văn.

* Vượt hơn, thắng hơn

- “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” (Thanh sam lệ ) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. Hồng Lâu Mộng

Trích: Mã Trí Viễn

* Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt

- “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” , nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.

Danh từ
* Áp suất, sức ép

- “khí áp” áp suất không khí (khí quyển)

- “huyết áp” áp suất máu

- “điện áp” áp suất điện.