- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
- Pinyin:
Hāi
, Hái
, Kài
, Ké
- Âm hán việt:
Hài
Khái
- Nét bút:丨フ一丶一フノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口亥
- Thương hiệt:RYVO (口卜女人)
- Bảng mã:U+54B3
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 咳
-
Cách viết khác
孩
𠹛
𠺡
-
Thông nghĩa
欬
Ý nghĩa của từ 咳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 咳 (Hài, Khái). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: ho, Ho. Từ ghép với 咳 : 咳聲嘆氣 Than thở! thở than, 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké]., 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai]., “khái thấu” 咳嗽 ho. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái 欬.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Than (thở)
- 咳聲嘆氣 Than thở! thở than
* ② (thán) Ôi, ối
- 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].
* Ho
- 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai].
Từ điển trích dẫn