• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khố
  • Nét bút:丶一ノ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸广車
  • Thương hiệt:IJWJ (戈十田十)
  • Bảng mã:U+5EAB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 庫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 庫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khố). Bộ Nghiễm 广 (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Kho, chỗ chứa đồ, Chỗ chứa binh khí, Họ “Khố”. Từ ghép với : Vào kho, nhập kho, Kho lương thực, “hỏa dược khố” kho thuốc nổ, “quân giới khố” kho khí giới. Chi tiết hơn...

Khố

Từ điển phổ thông

  • kho chứa đồ vật

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kho

- Vào kho, nhập kho

- Kho lương thực

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kho, chỗ chứa đồ

- “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?

Trích: “thư khố” kho trữ sách. Sử Kí

* Chỗ chứa binh khí

- “hỏa dược khố” kho thuốc nổ

- “quân giới khố” kho khí giới.

* Họ “Khố”